🔍
Search:
QUEN THUỘC
🌟
QUEN THUỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
매우 익숙해져서 몸에 밴 행동이나 버릇.
1
SỰ QUEN THUỘC:
Thói quen hay hành động rất thạo nên quen thuộc với cơ thể.
-
Tính từ
-
1
가까운 데에서 흔히 보고 들어 알기 쉽다.
1
QUEN THUỘC, GẦN GŨI:
Thường nhìn thấy ở nơi gần và dễ vào tìm hiểu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 여러 번 하여 서투르지 않다.
1
QUEN THUỘC, THÀNH THỤC:
Làm việc nào đó nhiều lần nên không bỡ ngỡ.
-
2
어떤 것을 자주 보거나 겪어서 낯설지 않고 편하다.
2
QUEN:
Thường xuyên nhìn thấy hay trải qua cái nào đó nên không lạ lẫm mà thoải mái.
-
☆☆
Động từ
-
1
자주 경험하여 조금도 서투르지 않게 하다.
1
LÀM CHO QUEN THUỘC:
Làm cho kinh qua thường xuyên nên không còn lóng ngóng tí nào.
-
2
자주 경험하여 낯설지 않게 하다.
2
LÀM CHO QUEN:
Làm cho kinh qua thường xuyên nên không lạ lẫm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
자주 경험하여 조금도 서투르지 않다.
1
QUEN, QUEN THUỘC:
Thường kinh qua nên không bỡ ngỡ.
-
2
자주 경험하여 낯설지 않다.
2
QUEN:
Thường kinh qua nên không lạ lẫm.
-
3
눈이 어둡거나 밝은 곳에 적응한 상태에 있다.
3
QUEN (MẮT):
Mắt ở trong trạng thái thích ứng được với chỗ tối hoặc sáng.
-
-
1
익숙한 환경이나 가까운 사람이 편하고 좋다.
1
(CÁ CŨNG THÍCH VÙNG NƯỚC QUEN THUỘC):
Môi trường quen thuộc hay người gần gũi thì mới thích và thoải mái.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 여러 번 해서 서투르지 않고 익숙하게.
1
MỘT CÁCH QUEN THUỘC:
Một cách không lóng ngóng mà quen thuộc vì làm việc nào đó nhiều lần.
-
2
자주 보거나 듣거나 겪어서 낯설지 않게.
2
MỘT CÁCH QUEN THUỘC:
Một cách không lạ lẫm vì thường xuyên nhìn, nghe hay trải qua.
-
☆
Danh từ
-
2
자신에게 잘 맞아서 잘해 낼 수 있는 일.
2
VIỆC THUẦN THỤC, VIỆC QUEN THUỘC:
Việc phù hợp với bản thân nên có thể làm tốt.
-
1
잘하는 일.
1
ĐIỀU TỐT, VIỆC TỐT:
Việc làm tốt.
-
Động từ
-
1
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 되다.
1
TRỞ NÊN THÔNG THƯỜNG, TRỞ NÊN PHỔ BIẾN, TRỞ NÊN QUEN THUỘC:
Cái mang tính cá biệt hay cái đặc thù trở thành cái lan tràn đều khắp toàn thể.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 여러 번 하여 서투르지 않게 되다.
1
TRỞ NÊN QUEN THUỘC, TRỞ NÊN THÀNH THỤC:
Làm việc nào đó nhiều lần nên trở nên không còn lóng ngóng.
-
2
어떤 것을 자주 보거나 겪어서 낯설지 않고 편하게 되다.
2
TRỞ NÊN QUEN THUỘC, TRỞ NÊN QUEN:
Thường xuyên nhìn thấy hay trải qua cái nào đó nên không lạ lẫm mà trở nên thoải mái.
🌟
QUEN THUỘC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
여러 번 보아서 익숙하다.
1.
QUEN MẮT:
Nhìn nhiều lần nên quen thuộc.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자라다.
1.
ĐƯỢC CHÍN MÙI:
Ngũ cốc hay hoa quả…chín kỹ.
-
2.
몸과 마음이 자라서 어른스럽게 되다.
2.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Thể xác và tinh thần lớn lên trở nên người lớn.
-
3.
경험이나 습관이 쌓여 익숙해지다.
3.
ĐƯỢC THÀNH THẠO:
Kinh nghiệm hay thói quen được tích lũy nên trở nên quen thuộc.
-
4.
어떤 사회 현상이 발전할 수 있도록 조건이나 상태가 충분히 마련되다.
4.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH, ĐƯỢC LỚN MẠNH:
Điều kiện hay trạng thái được chuẩn bị đầy đủ để hiện tượng xã hội nào đó có thể phát triển.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
액체가 스며들어 축축해지다.
1.
ẨM ƯỚT:
Chất lỏng ngấm vào nên trở nên ướt.
-
2.
어떤 영향을 자꾸 받아 익숙해지다.
2.
THẤM, NGẤM:
Liên tục nhận ảnh hưởng nào đó nên trở nên quen thuộc.
-
3.
어떤 감정이나 생각에 깊이 빠지다.
3.
RƠI VÀO:
Chìm sâu vào suy nghĩ hay tình cảm nào đó.
-
4.
자주 들어 아주 익숙해지다.
4.
NGẤM, THẤM:
Nghe thường xuyên nên trở nên rất quen thuộc.
-
5.
(비유적으로) 하늘이 어떤 빛을 띤 상태가 되다.
5.
TRÀN, NGẬP:
(cách nói ẩn dụ) Bầu trời trong trạng thái chiếu ánh sáng nào đó.
-
6.
눈에 눈물이 고이다.
6.
ĐẪM:
Nước mắt đọng ở mắt.
-
7.
목소리에서 슬픔이나 감격이 느껴지다.
7.
NGHẸN, ƯỚT:
Nỗi buồn hay sự cảm kích được cảm nhận từ giọng nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함.
1.
SỰ TÔI LUYỆN:
Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2.
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 함.
2.
SỰ RÈN LUYỆN:
Việc trải qua một việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해짐. 또는 그렇게 함.
3.
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự trải qua việc lặp đi lặp lại công việc nào đó và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오랫동안 자꾸 반복하여 몸에 익숙해진 성질이나 행동.
1.
THÓI QUEN:
Tính chất hay hành động trở nên quen thuộc với cơ thể do cứ lặp đi lặp lại trong một thời gian dài.
-
2.
윗사람을 대할 때 지켜야 하는 예의.
2.
LỄ PHÉP:
Lễ nghĩa phải giữ khi đối xử với người trên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옳고 바르게 하다.
1.
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2.
좋고 훌륭하게 하다.
2.
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3.
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3.
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4.
버릇으로 자주 하다.
4.
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5.
음식 등을 즐겨 먹다.
5.
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6.
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6.
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7.
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8.
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8.
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9.
친절하고 정성스럽게 대하다.
9.
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘.
1.
SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN:
Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
무엇이 잘될 수 있도록 반복되어 익혀지다.
1.
ĐƯỢC LUYỆN TẬP, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Được lặp lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
정이 생겨서 마음이 깊어지다.
1.
CÓ TÌNH CẢM, SINH TÌNH:
Nảy sinh tình cảm và trở nên quen thuộc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1.
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2.
아이를 키우다.
2.
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3.
사람을 가르치다.
3.
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4.
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4.
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5.
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5.
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6.
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6.
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7.
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7.
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
여러 번 되풀이해서 아주 익숙해진 버릇.
1.
THÓI QUEN:
Tật được lặp lại nhiều lần nên đã trở nên quá quen thuộc.
-
Danh từ
-
1.
익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘함.
1.
SỰ THUẦN THỤC, SỰ NHUẦN NHUYỄN:
Việc biết rõ một cách quen thuộc và làm tốt một cách khéo léo.
-
Động từ
-
1.
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히다.
1.
RÈN LUYỆN, TẬP LUYỆN:
Lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2.
가르쳐서 익히게 하다.
2.
HUẤN LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
Tính từ
-
1.
자주 보거나 듣지 않아 익숙하지 않다.
1.
LẠ:
Không quen thuộc do không nhìn hay nghe thường xuyên.
-
2.
처음 하는 일이어서 서투르다.
2.
LẠ LẪM:
Bỡ ngỡ vì là công việc làm lần đầu tiên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1.
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2.
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2.
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3.
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3.
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4.
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4.
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5.
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5.
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.
-
☆
Định từ
-
1.
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는.
1.
MANG TÍNH THÓI QUEN, THEO THÓI QUEN:
Trở nên như hành động tự quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ BIẾN THÀNH THÓI QUEN, SỰ TẠO THÀNH THÓI QUEN, SỰ TẠO THÀNH NẾP:
Sự tự động trở nên quen thuộc trong thời gian hành động nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
사이가 매우 가깝다.
1.
THÂN CẬN, THÂN MẬT, THÂN THIẾT:
Quan hệ rất gần gũi.
-
2.
친하여 익숙하고 허물이 없다.
2.
THÂN THUỘC, THÂN QUEN:
Thân và quen thuộc, không có gì e ngại. Thân thuộc.
-
☆
Tính từ
-
1.
친하여 익숙하고 허물이 없다.
1.
THÂN THUỘC, THÂN QUEN:
Thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.
-
☆
Danh từ
-
1.
대중에게 널리 퍼져 친숙해짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ ĐẠI CHÚNG HÓA:
Sự được phổ biến và trở nên quen thuộc với công chúng. Hoặc việc làm cho trở thành như vậy.